Ấn T để tra

thẩm lậu 

động từ
 

() (hiện tượng chất lỏng) ngấm qua và rỉ ra, chảy đi nơi khác: đoạn đê bị thẩm lậu 

(khẩu ngữ) lọt qua trái phép từng ít một, rất khó kiểm soát: rượu ngoại thẩm lậu vào thị trường trong nước