Ấn T để tra

thẩm mĩ 

động từ
 

cảm thụ và hiểu biết về cái đẹp: óc thẩm mĩ * chức năng thẩm mĩ của văn học 

(khẩu ngữ) chăm sóc, sửa sang làm cho cơ thể trở nên đẹp hơn bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt: phẫu thuật thẩm mĩ * dịch vụ thẩm mĩ 

danh từ
 

cái đẹp, khả năng cảm thụ cái đẹp: quan niệm về thẩm mĩ * một công trình kiến trúc thiếu thẩm mĩ