Ấn T để tra

thập cẩm 

tính từ
 

(mứt, nhân bánh, món ăn, v.v.) gồm nhiều thứ khác nhau như chất thơm, chất béo, hoa quả, v.v., trộn lẫn với nhau: chè thập cẩm * cơm rang thập cẩm 

(khẩu ngữ) gồm nhiều thứ rất khác loại gộp chung vào với nhau: vườn trồng thập cẩm đủ các thứ * bán đủ thứ hàng thập cẩm