Ấn T để tra

thật 

tính từ
 

hoàn toàn đúng với nội dung, bản chất hoặc tên gọi: nhà văn Anh Đức tên thật là Bùi Đức ái * hàng thật hàng giả lẫn lộn 

đúng y như đã có, đã xảy ra trong thực tế, chứ không thêm bớt, không bịa đặt ra: nói thật * chuyện thật mà như bịa * nói đùa mà cứ tưởng thật 

ngay thẳng, có thế nào thì bộc lộ thế ấy, không dối trá, không giả tạo: yêu thật lòng * thật bụng giúp đỡ 

phụ từ
 

từ biểu thị mức độ hoàn toàn đầy đủ để có thể thấy rất rõ, không có gì còn phải nghi ngờ: gọi thật to * quét dọn thật sạch sẽ 

trợ từ
 

từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cao của tính chất hay trạng thái mà người nói nhận thấy rất rõ và như muốn trao đổi, thông báo cho người đối thoại: chiếc áo đẹp thật * chết thật, tôi quên bẵng đi mất 

từ biểu thị ý khẳng định về một việc qua thực tế thấy đúng như vậy, phải thừa nhận, không có gì còn phải nghi ngờ: tưởng nó chỉ nói doạ thế thôi, ai ngờ nó làm thật * quả có thế thật * đúng thật