Ấn T để tra

thắng 

động từ
 

đun nóng cho đường chảy tan ra: thắng nước hàng 

(Phương ngữ) rán (mỡ): thắng mỡ heo 

đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe: thắng xe * "Ngựa ô anh thắng kiệu vàng, Anh tra khớp bạc đưa nàng về dinh." (Cdao) 

(Khẩu ngữ) mặc, diện quần áo đẹp: thắng bộ quần áo mới 

giành được phần hơn trong một cuộc đọ sức, thi tài: giành phần thắng * thắng không kiêu, bại không nản 

khắc phục được, chế ngự được, vượt qua được khó khăn thử thách: thắng được đói nghèo, bệnh tật 

(Nam) phanh: Bộ phận này dùng để thắng xe lại. 

danh từ
 

(Nam) phanh: Thắng xe bị mòn, phải thay.