Ấn T để tra

thắng lợi 

động từ
 

giành được phần thắng trong đấu tranh, hoặc đạt được kết quả tốt đẹp trong một hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực: kháng chiến thắng lợi * kì họp kết thúc thắng lợi 

danh từ
 

kết quả giành được, đạt được trong tranh đấu hay trong hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực: giành được nhiều thắng lợi