Ấn T để tra

thắt 

động từ

vòng hai đầu mối dây hay dải vải mềm qua nhau và kết chặt lại thành nút: thắt nơ * thắt dây võng * buộc thắt nút 

rút, thít các đầu mối dây đã buộc lại cho chặt hoặc cho vòng buộc thu hẹp lại: thắt miệng túi * thắt chặt vòng vây * ruột đau như thắt (b) 

eo lại, thót lại ở một chỗ nào đó: quả bầu thắt lại ở giữa * thắt đáy lưng ong 

tết lại thành vật gì: thắt quang