Ấn T để tra

thẳng thắn 

tính từ
 

rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo: cây mọc theo hàng lối thẳng thắn * vuốt tờ giấy cho thẳng thắn 

rất thẳng, không quanh co, không e ngại: trao đổi thẳng thắn * tính tình thẳng thắn, cương trực