Ấn T để tra

thẻ 

danh từ
 

mảnh tre, gỗ, giấy, v.v. dẹp và mỏng, dùng để ghi hay đánh dấu điều gì: trọng tài phạt thẻ đỏ * đầu năm đi rút thẻ 

giấy chứng nhận một tư cách nào đó, thường có dạng nhỏ, gọn: thẻ nhà báo * thẻ cử tri 

vật nhỏ có hình dẹp và mỏng (trông giống như cái thẻ tre): thẻ mạ * mua mấy thẻ hương * gãy mất hai thẻ xương sườn 

miếng plastic có kích thước tiêu chuẩn, trên mặt có dải băng từ ghi thông tin về thẻ và chủ của thẻ, thường do ngân hàng phát hành để phục vụ trong các giao dịch thanh toán tự động: thẻ ATM * thanh toán bằng thẻ