Ấn T để tra

thế tục 

danh từ
 

(, hiếm) tập tục ở đời (nói khái quát): ăn ở theo thế tục 

hoặc t đời sống trần tục, đối lập với đời sống tu hành, theo quan niệm tôn giáo: những nỗi vui buồn thế tục * lánh xa thế tục