Ấn T để tra

thị phi 

tính từ
 

() phải trái: "Kề tai mấy mỗi nằn nì, Nàng nghe dường cũng thị phi rạch ròi." (TKiều) 

động từ
 

(người đời) gièm pha, bàn tán chê bai: đặt điều thị phi * chịu tiếng thị phi