thị phi
(cũ) phải trái: "Kề tai mấy mỗi nằn nì, Nàng nghe dường cũng thị phi rạch ròi." (TKiều)
(người đời) gièm pha, bàn tán chê bai: đặt điều thị phi * chịu tiếng thị phi