Ấn T để tra

thọ 

danh từ
 

tuổi thọ (nói tắt): mừng thọ * hưởng thọ * chúc thọ ông bà 

động từ
 

sống lâu (chỉ nói về người già): sống rất thọ

(trang trọng) đã sống được bao nhiêu năm (chỉ nói về người già): Ông cụ thọ tám mươi.

(khẩu ngữ) tồn tại được lâu, sử dụng được lâu: Cái cung cách làm ăn này xem chừng chẳng thọ!