Ấn T để tra

thống đốc 

danh từ
 

() viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời Pháp thuộc.

người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên bang.

người đứng đầu ngành ngân hàng của một nước: thống đốc ngân hàng nhà nước