Ấn T để tra

thống nhất 

động từ
 

hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung: thống nhất đất nước * thống nhất các lực lượng vũ trang 

làm cho phù hợp với nhau, không mâu thuẫn nhau: thống nhất đồng hồ trước trận đấu * hai người đã thống nhất ngày cưới 

tính từ
 

có sự phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau: kế hoạch còn thiếu thống nhất * ý kiến không thống nhất