Ấn T để tra

thốt 

động từ

(Từ cũ) nói: "Hoa cười ngọc thốt đoan trang, Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da." (TKiều) 

bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên và thình lình: thốt lên kinh ngạc * thốt ra những lời oán trách 

phụ từ

(hoạt động, trạng thái tâm lí - tình cảm xảy ra) đột ngột và rất nhanh, chỉ trong thời gian rất ngắn: thốt nhớ ra * thốt kêu lên