Ấn T để tra

thổ 

danh từ
 

() đất để làm vườn, làm nhà hay để trồng trọt (nhưng không phải là ruộng để trồng lúa): được chia hai sào thổ để ở 

động từ
 

(khẩu ngữ) nôn, mửa: thổ ra máu * ăn gì cũng thổ ra hết