Ấn T để tra

thổi 

động từ
 

chúm miệng lại và làm cho luồng hơi bật mạnh từ trong miệng ra: thổi tắt ngọn đèn * thổi bụi 

làm cho kèn, sáo, còi, v.v. phát ra tiếng bằng cách thổi: thổi sáo * trọng tài thổi còi 

(không khí) chuyển động thành luồng và gây ra một tác động nhất định: gió thổi ào ào 

(khẩu ngữ) thêm thắt, nói quá lên: chuyện có một chút cũng thổi cho to 

(Bắc) nấu (cơm, xôi): thổi cơm * thổi xôi