Ấn T để tra

thớt 

danh từ
 

đồ dùng bằng gỗ rắn hoặc bằng nhựa cứng, có mặt phẳng, dùng để kê đồ ăn lên mà thái, chặt, băm: trơ như mặt thớt 

từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có hình tảng hay hình khối với bề mặt phẳng: thớt trên của cối xay lúa