Ấn T để tra

thời buổi 

danh từ
 

(khẩu ngữ) khoảng thời gian được xác định đại khái về mặt có những điều kiện sinh hoạt chung nào đó (thường là không tốt) trong xã hội: thời buổi khó khăn * thời buổi kinh tế thị trường