thụt
rụt lại hoặc lùi nhanh vào nơi kín đáo: rùa thụt đầu vào mai * thấy có người lạ, đứa bé lại thụt vào buồng
sa xuống chỗ trũng sâu một cách đột ngột và bất ngờ: đang đi bỗng thụt chân xuống hố
nằm lùi sâu vào phía bên trong, không ngang hàng với những cái khác: ngôi nhà nằm thụt sâu trong ngõ
(hiếm) tụt lại phía sau hoặc tụt thấp xuống: khai thụt đi hai tuổi * thụt lại phía sau
đẩy chất lỏng hoặc chất khí qua một ống dẫn, bằng sức ép: thụt bễ lò rèn
đẩy nước hoặc thuốc vào cơ thể qua hậu môn hoặc cửa mình bằng một ống dẫn: thụt rửa ruột cho người bị ngộ độc thức ăn
(khẩu ngữ) bắn (thường nói về loại vũ khí có dạng hình ống): thụt cho mấy quả đạn pháo
(khẩu ngữ) lấy cắp của công mà mình có trách nhiệm coi giữ: thụt tiền công quỹ