Ấn T để tra

thủ 

danh từ
 

đầu của gia súc đã giết thịt (thường nói về đầu lợn): thịt thủ * giò thủ 

động từ
 

(Khẩu ngữ) đảm nhiệm một vai trò cụ thể nào đó trong một công việc có nhiều người tham gia: thủ vai chính trong vở chèo 

(Khẩu ngữ) giấu sẵn trong mình hoặc chuẩn bị sẵn để phòng khi phải đối phó thì dùng đến: thủ sẵn dao trong người * thủ tài liệu vào phòng thi 

(Thông tục) lấy cắp: bị thủ mất cái đồng hồ 

động từ
 

chống đỡ để tự bảo vệ trước sự tiến công của đối phương: giữ thế thủ * một võ sĩ có khả năng công, thủ toàn diện