Ấn T để tra

thủ túc 

danh từ
 

() tay và chân; dùng để ví tình cảm quan hệ khăng khít giữa anh em huynh đệ: tình thủ túc * anh em như thủ túc 

kẻ tay chân đắc lực: bọn thủ túc