Ấn T để tra

thủ thuật 

danh từ
 

cách thức tiến hành động tác khéo léo và có kĩ thuật hoặc kinh nghiệm để thực hiện một công việc nào đó có hiệu quả: thủ thuật nhà nghề * thủ thuật xử lí ảnh trên máy tính 

(khẩu ngữ) thủ thuật mổ xẻ để chữa bệnh: phòng thủ thuật * xử lí bằng thủ thuật