Ấn T để tra

thủ tiêu 

động từ
 

làm cho mất hẳn đi, cho không còn tồn tại, thường nhằm che giấu điều gì đó: thủ tiêu mọi chứng cớ phạm tội * thủ tiêu tang vật 

giết chết một cách lén lút: thủ tiêu nhân chứng để bịt đầu mối 

(hiếm) từ bỏ, lẩn tránh hoàn toàn những hoạt động nào đó: thủ tiêu đấu tranh