Ấn T để tra

thủng thẳng 

tính từ
 

(phương ngữ) chậm rãi, từ từ, tỏ ra như không có gì cần phải vội vàng cả: nói thủng thẳng từng tiếng một * việc đó, thủng thẳng rồi hẵng tính