thứ
tập hợp những sự vật giống nhau về một hay những mặt nhất định nào đó, phân biệt với những tập hợp khác trong cùng loại: thứ chè hảo hạng * chọn thứ vải mỏng cho mát * đầu hai thứ tóc
sự vật hoặc điều cụ thể nào đó (nói khái quát): chuẩn bị mọi thứ * đồ đạc trong nhà không thiếu thứ gì
(khẩu ngữ) loại người được coi là thấp kém hoặc đáng khinh, đáng ghét: ai thèm cái thứ ấy! * thứ người gì mà ngang như cua!
đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một loài, có những đặc điểm riêng biệt thứ yếu.
từ dùng trước danh từ số lượng để chỉ thứ tự trong sắp xếp: vua Hùng Vương đời thứ mười tám * đang học đại học năm thứ ba
từ dùng trước danh từ số lượng để chỉ ngày trong tuần: thứ hai là ngày đầu tuần * nghỉ học ngày thứ bảy
(vợ, con) ở bậc dưới, hàng thứ hai, sau người cả: vợ thứ * con thứ
(cũ) trung bình, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước.