Ấn T để tra

thức 

danh từ
 

thứ, món, loại, nói chung (thường nói về đồ ăn uống): đồ ăn thức uống * mùa nào thức ấy 

động từ
 

ở trạng thái không ngủ hoặc chưa ngủ, trong thời gian thông thường dùng để ngủ: thức khuya dậy sớm * thức lâu mới biết đêm dài (tng) 

tỉnh dậy hoặc làm cho tỉnh dậy: thức dậy lúc nửa đêm * đang ngủ thì bị đánh thức