Ấn T để tra

thừa 

động từ
 

theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó): thừa lệnh của thủ tướng 

động từ
 

lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm việc gì: thừa lúc mọi người không để ý, lẻn đi 

tính từ
 

có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết: còn thừa thời gian * thừa tiền mà mua cái ngữ ấy! 

còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi: cơm thừa canh cặn * phấn thừa hương cũ 

có thêm một cách vô ích, không cần thiết: động tác thừa * câu hỏi thừa 

(khẩu ngữ) ở mức quá đầy đủ, khiến trở thành như là hiển nhiên, không có gì phải nói nữa: thừa biết * nó thừa khôn ngoan để hiểu chuyện ấy