Ấn T để tra

thử 

động từ
 

làm như thật , hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu: thử quần áo * tổ chức cho học sinh thi thử * ăn thử xem có ngon không 

dùng những biện pháp kĩ thuật hay tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu: thử máu * thử lòng nhau 

làm để xem kết quả ra sao, may ra có thể được (thường dùng trong lời khuyên nhẹ nhàng): thử nhớ lại xem * lấy kìm vặn thử xem, biết đâu lại được