Ấn T để tra

thửa 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng đơn vị mảnh ruộng, đất có diện tích đáng kể và được giới hạn rõ ràng: thửa ruộng * thửa vườn 

động từ
 

(khẩu ngữ) đặt làm một vật gì theo những yêu cầu riêng: thửa một con dao thật tốt để đi rừng * giày thửa