Ấn T để tra

thực tế 

danh từ
 

tổng thể nói chung những gì đang tồn tại, đang diễn ra trong tự nhiên và trong xã hội, về mặt có quan hệ đến đời sống con người: tìm hiểu tình hình thực tế * đúng hay sai, thực tế sẽ trả lời 

trên thực tế, trong thực tế (nói tắt): thực tế không ai làm như vậy 

tính từ
 

có giá trị, có ý nghĩa thiết thực: xây nhà tình nghĩa là một việc làm rất thực tế 

có ý thức coi trọng thực tế và tỏ ra thiết thực trong các hoạt động của mình: đầu óc rất thực tế