Ấn T để tra

thực tiễn 

danh từ
 

những hoạt động của con người, trước hết là lao động sản xuất, nhằm tạo ra những điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của xã hội (nói tổng quát): thực tiễn cuộc sống * ứng dụng lí thuyết vào thực tiễn 

tính từ
 

có ý thức coi trọng thực tiễn trong các hoạt động: một con người có đầu óc thực tiễn