Ấn T để tra

tha 

động từ
 

(con vật) mang đi bằng cách ngậm chặt ở miệng hoặc mỏ: chó tha khúc xương * kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng) 

(khẩu ngữ) mang theo, lôi theo bên mình một cách lôi thôi, nhếch nhác: tha cái của nợ ấy về làm gì * đi đâu cũng tha con theo 

động từ
 

thả người bị bắt giữ, cho được tự do: tha cho những tù nhân cải tạo tốt * tù mới được tha 

bỏ qua cho hoặc miễn cho, không trách cứ hoặc trừng phạt nữa: tha cho tội chết * trẻ không tha, già không thương (tng)