Ấn T để tra

tha thiết (cũng thiết tha)

tính từ
 

(tình cảm) thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến: yêu tha thiết * lời lẽ tha thiết 

rất cấp thiết đối với mình và hết sức mong mỏi được đáp ứng: nguyện vọng tha thiết * lời cầu xin tha thiết