Ấn T để tra

tham mưu 

động từ
 

giúp người chỉ huy trong việc xếp đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự: ban tham mưu * sĩ quan tham mưu 

(khẩu ngữ) góp ý kiến có tính chất chỉ đạo giúp cho cấp lãnh đạo: tham mưu cho cấp trên 

danh từ
 

người làm công tác tham mưu: bàn bạc với các tham mưu