Ấn T để tra

tham quan 

danh từ
 

(Ít dùng) quan lại tham nhũng: trừng trị bọn tham quan lộng hành 

động từ
 

đi xem tận nơi, tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc để học tập kinh nghiệm: tham quan viện bảo tàng * đi tham quan