Ấn T để tra

than 

danh từ
 

chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối bị chôn vùi ở dưới đất qua nhiều thế kỉ phân huỷ dần mà thành: than củi * than đá * bếp than hồng 

động từ
 

thốt ra những lời cảm động, thương xót cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình: than thân trách phận * "Bốn dây như khóc, như than, Khiến người trên tiệc cũng tan nát lòng." (TKiều)