Ấn T để tra

thang 

danh từ
 

dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc: bắc thang * những nấc thang của cuộc đời (b) 

thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan: gãy thang giường 

hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ: thang nhiệt độ * thang lương 

danh từ
 

tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống: cắt mấy thang thuốc Bắc 

vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác: chén thuốc này lấy kinh giới làm thang