Ấn T để tra

thanh đạm 

tính từ
 

(ăn uống) đơn giản, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền: bữa cơm thanh đạm * "Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm, Mùi hoắc lê thanh đạm mà ngon." (CO) 

(hiếm) (cuộc sống, lối sống) giản dị và trong sạch: nếp sống thanh đạm