Ấn T để tra

thanh nhàn 

tính từ
 

nhàn nhã, thảnh thơi, không vướng bận việc gì: cuộc sống thanh nhàn * "Cầm đường ngày tháng thanh nhàn, Sớm khuya tiếng hạc, tiếng đàn tiêu dao." (TKiều)