Ấn T để tra

thanh tân 

tính từ
 

() tươi trẻ: vẻ yểu điệu thanh tân * “Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, Có chiều phong vận, có chiều thanh tân.” (TKiều) 

trong trắng, còn tân: gái thanh tân