Ấn T để tra

thanh thoát 

tính từ
 

(dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa: khuôn mặt thanh thoát * vóc dáng thanh thoát 

(lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc: giọng văn thanh thoát 

(tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng: tâm trạng thanh thoát * sống thanh thoát, hồn nhiên