Ấn T để tra

thanh toán 

động từ
 

chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định: hoá đơn thanh toán * thanh toán bằng tiền mặt 

giải quyết cho xong, cho dứt điểm cái còn tồn tại, gây vướng mắc, trở ngại: thanh toán nạn mù chữ 

(khẩu ngữ) tiêu diệt, trừ khử đi: các băng đảng tội phạm thanh toán lẫn nhau