Ấn T để tra

thay 

động từ

bỏ ra, đưa ra khỏi vị trí và thế vào đó một cái khác, người khác có cùng một chức năng (nhưng thường là tốt hơn, thích hợp hơn): thay băng * cây đang thay lá * thay thầy đổi chủ (tng) 

đảm nhiệm chức năng vốn trước đây là của người khác, cái khác: thay cha dạy dỗ đàn em nhỏ * của đi thay người (tng) 

làm phần việc mà đáng ra người khác phải làm: nhờ người kí thay * đi họp thay 

cảm từ

(Văn chương) từ biểu thị một cảm xúc hết sức mạnh mẽ trước tác động của một điều hay sự việc gì đó: tiếc thay! * buồn thay! * lạ lắm thay!