Ấn T để tra

the 

danh từ
 

hàng dệt bằng tơ nhỏ sợi, mặt thưa, mỏng, không bóng, thời trước thường dùng để may áo dài hoặc khăn, màn: khăn the * rèm the * "Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me mà cày." (Cdao) 

tính từ
 

có vị hơi cay cay, tê tê, như vị của vỏ cam, bưởi: bưởi non ăn hơi the