Ấn T để tra

then 

danh từ
 

thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng: cửa đóng then cài * then cửa 

thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc: then ghế 

chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau.

tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi: then thuyền 

danh từ
 

lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam.

người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam: bà then 

loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam: hát then * điệu múa then 

tính từ
 

có màu đen và bóng: cái tráp sơn then