Ấn T để tra

thiên tuế 

danh từ
 

giống tuế có lá chét mỏng, hình lông chim rất dài, cuống lá có hai dãy gai, trồng làm cảnh.

danh từ
 

() nghìn năm, nghìn tuổi (thường dùng trong lời tung hô, chúc tụng cha mẹ hoặc vợ con của vua): hoàng hậu thiên tuế!