Ấn T để tra

thiêng liêng 

tính từ
 

(hiếm) như thiêng (ng1): đấng thiêng liêng 

rất cao quý, đáng tôn thờ, coi trọng và giữ gìn hơn hết: lời thề thiêng liêng * giây phút thiêng liêng