Ấn T để tra

thiến 

động từ
 

cắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng để súc vật thuần tính và dễ nuôi béo: gà trống thiến 

(khẩu ngữ) cắt bỏ hẳn một bộ phận hay một phần nào đó: ngọn cây bị đạn pháo thiến cụt * chủ thầu thiến mất một phần tiền công của thợ