thiếp
(cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến: năm thê bảy thiếp * cưới về làm thiếp
(văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung: "Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, Chàng đi, thiếp cũng quyết lòng xin đi." (TKiều)
tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn: thiếp mời đám cưới * thiếp chúc Tết
danh thiếp (nói tắt).
bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán.
ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi: mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết
(hiếm)